ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU:
VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý:
ỨNG DỤNG CỦA MÁY LÀM LẠNH NƯỚC - GIẢI NHIỆT NƯỚC:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Máy
TG-8WCS
TG-12WCS
TG-24WCS
TG-25WCS
TG-35WCS
TG-40WCS
TG-50WCS
TG-68WCS
TG-83WCS
TG-100WCS
Công suất làm lạnh
W
8080
12730
23750
25170
34000
41500
50350
68000
78750
105000
Máy nén
Kw
2.3
3.8
6
7.5
9
11.3
15
18.3
22.5
30
Lưu lượng nước giải nhiệt
L/min
34
56
88
114
146
168
220
290
337
532
Ống nối nước giải nhiệt
mm
DN25
DN50
DN65
DN80
DN100
Lưu lượng nước làm lạnh
27
45
71
93
137
178
274
427
Ống nối nước làm lạnh
3xDN15
Công suất bơm nước
HP
1
2
3
5
Dung lượng bể nước
L
120
180
300
350
500
Kích thước
L×W×H(mm)
850x580x950
1355x700x1225
1435x705x1225
1600x805x1225
1745x805x1225
1885x1005x1275
2335x1005x1315
2335x1005x1515
Khối lượng tịnh
Kg
124
148
510
540
750
800
850
1050
Chất làm lạnh
R134A/R404A/R22/CO2
Nguồn điện
220V/50HZ 380V 50HZ/415V 60HZ
Bộ tiết lưu
Mao mạch/Van tiết lưu (Capillary/Expansion Valve)
Bộ ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ kiểu bình/ống chùm (shell and tube condenser)
Bộ bay hơi
Thiết bị bay hơi ống đồng xoắn&lá nhôm (coil evaparator)
Tag: Máy làm lạnh nước - giải nhiệt nước