ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU:
VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý:
ỨNG DỤNG CỦA MÁY LÀM LẠNH NƯỚC - GIẢI NHIỆT NƯỚC:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Máy
TG-25WOD
TG-47WOD
TG-50WOD
TG-62WOD
TG-83WOD
TG-110WOD
Công suất
làm lạnh
W
25170
47500
50350
68000
82840
108680
máy nén khí
Kw
7.5
11
15
18.3
22.5
30
Lưu lượng nước giải nhiệt
L/min
114
169
190
200
220
337
Ống nối nước giải nhiệt
mm
DN50
DN65
DN80
DN100
Lưu lượng nước làm lạnh
93
137
152
178
274
Ống nối nước làm lạnh
Công suất bơm nước
HP
1.5
2
3
5
Kích thước
L×W×H(mm)
1700X650X1200
1700X750X1200
2000X750X1200
2100X750X1300
2200X750X1400
Khối lượng tịnh
Kg
300
410
460
490
520
680
Chất làm lạnh
R134A/R404A/R22/CO2
Nguồn điện
V/Hz
220V/50Hz 380V 50HZ/415V 60HZ 3-phase
Bộ tiết lưu
Van tiết lưu (Expansion Valve)
Bộ ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ kiểu bình/ống chùm (shell and tube condenser)
Bộ bay hơi
Thiết bị bay hơi kiểu có cánh (finned coil evaporator)
Tag: Máy làm lạnh nước - dạng nén xoắn ốc