ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU:
VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý:
ỨNG DỤNG CỦA MÁY LÀM LẠNH NƯỚC - GIẢI NHIỆT NƯỚC:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Máy
TG-120WOSS
TG-150WOSS
TG-180WOSS
TG-210WOSS
TG-240WOSS
TG-300WOSS
TG-460WOSS
TG-600WOSS
Công suất
làm lạnh
W
119000
149000
179000
209000
239000
297000
458000
592000
máy nén khí
Kw
30
37.5
45
60
75
90
120
150
Lưu lượng nước giải nhiệt
L/min
450
600
700
900
1100
1300
1500
2000
Ống nối nước giải nhiệt
mm
DN100
DN125
DN150
DN200
DN250
Lưu lượng nước làm lạnh
340
433
510
596
690
860
1192
1400
Ống nối nước làm lạnh
Công suất bơm nước lạnh
HP
3
5
7.5
10
Kích thước
L×W×H(mm)
2200x800x1550
2200x850X1600
2650X900X1750
2800X900X1800
3000X950X1800
3200X980X1820
3500X1100X2100
Khối lượng tịnh
Kg
850
950
1900
2500
3000
3500
Chất làm lạnh
R134A/R404A/R22/CO2
Nguồn điện
V/Hz
220V/50Hz 380V 50HZ/415V 60HZ 3-phase
Bộ tiết lưu
Van tiết lưu (Expansion Valve)
Bộ ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ kiểu bình/ống chùm (shell and tube condenser)
Bộ bay hơi
Thiết bị bay hơi kiểu bình/ống (Shell and tube evaporator)